Danh sách 149 trường THPT diện ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
T6, 28/04/2023 - 19:05
DANH SÁCH 149 TRƯỜNG THPT
THUỘC DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM
NĂM 2023
1. Danh sách 83 trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu
TT
|
Mã tỉnh/
TP
|
Tên tỉnh/
TP
|
Mã
trường
|
Tên trường
|
1.1. Trường trung học phổ thông (THPT) chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học
|
1
|
01
|
Hà Nội
|
009
|
THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội
|
2
|
01
|
Hà Nội
|
011
|
THPT chuyên Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQG-HN)
|
3
|
01
|
Hà Nội
|
013
|
THPT chuyên Ngoại ngữ, ĐHQG-HN
|
4
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
019
|
Phổ thông Năng khiếu,
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
5
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
020
|
Trung học thực hành,
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
6
|
29
|
Nghệ An
|
007
|
THPT chuyên Đại học Vinh
|
7
|
33
|
Thừa Thiên - Huế
|
010
|
THPT chuyên Khoa học Huế,
Đại học Khoa học, Đại học Huế
|
8
|
49
|
Long An
|
072
|
THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo
|
1.2. Trường THPT chuyên, năng khiếu của tỉnh/thành phố (TP)
|
9
|
01
|
Hà Nội
|
010
|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
|
10
|
01
|
Hà Nội
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Huệ
|
11
|
01
|
Hà Nội
|
008
|
THPT Chu Văn An
|
12
|
01
|
Hà Nội
|
079
|
THPT Sơn Tây
|
13
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
016
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
14
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
004
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
15
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
055
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
16
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
066
|
THPT Gia Định
|
17
|
03
|
Hải Phòng
|
013
|
THPT chuyên Trần Phú
|
18
|
04
|
Đà Nẵng
|
005
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
19
|
05
|
Hà Giang
|
012
|
THPT chuyên Hà Giang
|
20
|
06
|
Cao Bằng
|
004
|
THPT chuyên Cao Bằng
|
21
|
07
|
Lai Châu
|
001
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
22
|
08
|
Lào Cai
|
018
|
THPT chuyên tỉnh Lào Cai
|
23
|
09
|
Tuyên Quang
|
009
|
THPT chuyên tỉnh Tuyên Quang
|
24
|
10
|
Lạng Sơn
|
002
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
25
|
11
|
Bắc Kạn
|
019
|
THPT chuyên Bắc Kạn
|
26
|
12
|
Thái Nguyên
|
010
|
THPT chuyên Thái Nguyên
|
27
|
13
|
Yên Bái
|
001
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
28
|
14
|
Sơn La
|
004
|
THPT chuyên Sơn La
|
29
|
15
|
Phú Thọ
|
001
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
30
|
16
|
Vĩnh Phúc
|
012
|
THPT chuyên Vĩnh Phúc
|
31
|
17
|
Quảng Ninh
|
001
|
THPT chuyên Hạ Long
|
32
|
18
|
Bắc Giang
|
012
|
THPT chuyên Bắc Giang
|
33
|
19
|
Bắc Ninh
|
009
|
THPT chuyên Bắc Ninh
|
34
|
21
|
Hải Dương
|
013
|
THPT chuyên Nguyễn Trãi
|
35
|
22
|
Hưng Yên
|
011
|
THPT chuyên Hưng Yên
|
36
|
23
|
Hòa Bình
|
012
|
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ
|
37
|
24
|
Hà Nam
|
011
|
THPT chuyên Biên Hòa
|
38
|
25
|
Nam Định
|
002
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
39
|
26
|
Thái Bình
|
002
|
THPT chuyên Thái Bình
|
40
|
27
|
Ninh Bình
|
011
|
THPT chuyên Lương Văn Tụy
|
41
|
28
|
Thanh Hóa
|
010
|
THPT chuyên Lam Sơn
|
42
|
29
|
Nghệ An
|
006
|
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
43
|
30
|
Hà Tĩnh
|
040
|
THPT chuyên Hà Tĩnh
|
44
|
31
|
Quảng Bình
|
004
|
THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
45
|
32
|
Quảng Trị
|
024
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
46
|
33
|
Thừa Thiên - Huế
|
001
|
THPT chuyên Quốc Học
|
47
|
34
|
Quảng Nam
|
007
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
48
|
34
|
Quảng Nam
|
010
|
THPT chuyên Lê Thánh Tông
|
49
|
35
|
Quảng Ngãi
|
013
|
THPT chuyên Lê Khiết
|
50
|
36
|
Kon Tum
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
|
51
|
37
|
Bình Định
|
003
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
52
|
37
|
Bình Định
|
091
|
THPT chuyên Chu Văn An
|
53
|
38
|
Gia Lai
|
005
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
54
|
39
|
Phú Yên
|
005
|
THPT chuyên Lương Văn Chánh
|
55
|
40
|
Đắk Lắk
|
024
|
THPT chuyên Nguyễn Du
|
56
|
41
|
Khánh Hòa
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
57
|
42
|
Lâm Đồng
|
008
|
THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
58
|
42
|
Lâm Đồng
|
093
|
THPT chuyên Bảo Lộc
|
59
|
43
|
Bình Phước
|
003
|
THPT chuyên Quang Trung
|
60
|
43
|
Bình Phước
|
042
|
THPT chuyên Bình Long
|
61
|
44
|
Bình Dương
|
002
|
THPT chuyên Hùng Vương
|
62
|
45
|
Ninh Thuận
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
63
|
46
|
Tây Ninh
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
64
|
47
|
Bình Thuận
|
013
|
THPT chuyên Trần Hưng Đạo
|
65
|
48
|
Đồng Nai
|
001
|
THPT chuyên Lương Thế Vinh
|
66
|
49
|
Long An
|
060
|
THPT chuyên Long An
|
67
|
50
|
Đồng Tháp
|
023
|
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
|
68
|
50
|
Đồng Tháp
|
016
|
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu
|
69
|
51
|
An Giang
|
002
|
THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
70
|
51
|
An Giang
|
008
|
THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
71
|
52
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
004
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
72
|
53
|
Tiền Giang
|
016
|
THPT chuyên Tiền Giang
|
73
|
54
|
Kiên Giang
|
002
|
THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
|
74
|
55
|
Cần Thơ
|
013
|
THPT chuyên Lý Tự Trọng
|
75
|
56
|
Bến Tre
|
030
|
THPT chuyên Bến Tre
|
76
|
57
|
Vĩnh Long
|
015
|
THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
77
|
58
|
Trà Vinh
|
012
|
THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
78
|
59
|
Sóc Trăng
|
003
|
THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai
|
79
|
60
|
Bạc Liêu
|
009
|
THPT chuyên Bạc Liêu
|
80
|
61
|
Cà Mau
|
016
|
THPT chuyên Phan Ngọc Hiển
|
81
|
62
|
Điện Biên
|
002
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
82
|
63
|
Đắk Nông
|
037
|
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
83
|
64
|
Hậu Giang
|
039
|
THPT chuyên Vị Thanh
|
2. Danh sách 66 trường THPT (theo tiêu chí của ĐHQG-HCM)
TT
|
Mã tỉnh/
TP
|
Tên tỉnh/
TP
|
Mã
trường
|
Tên trường
|
1
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
001
|
THPT Trưng Vương
|
2
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
002
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
3
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
009
|
THPT Lê Quý Đôn
|
4
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
010
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
5
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
011
|
THPT Marie Curie
|
6
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
018
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
7
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
023
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
8
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
040
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
9
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
048
|
THPT Võ Trường Toản
|
10
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
053
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
11
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
054
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
12
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
060
|
THPT Trần Phú
|
13
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
061
|
THPT Tây Thạnh
|
14
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
063
|
THPT Võ Thị Sáu
|
15
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
065
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
16
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
068
|
THPT Phú Nhuận
|
17
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
070
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
18
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
072
|
THPT Thủ Đức
|
19
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
094
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
20
|
02
|
TP. Hồ Chí Minh
|
245
|
THCS - THPT Nguyễn Khuyến
|
21
|
04
|
Đà Nẵng
|
002
|
THPT Phan Châu Trinh
|
22
|
35
|
Quảng Ngãi
|
003
|
THPT Bình Sơn
|
23
|
35
|
Quảng Ngãi
|
008
|
THPT Võ Nguyên Giáp
|
24
|
35
|
Quảng Ngãi
|
011
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
25
|
36
|
Kon Tum
|
001
|
THPT Kon Tum
|
26
|
37
|
Bình Định
|
001
|
Quốc Học Quy Nhơn
|
27
|
39
|
Phú Yên
|
001
|
THPT Nguyễn Huệ
|
28
|
39
|
Phú Yên
|
008
|
THPT Lê Hồng Phong
|
29
|
40
|
Đắk Lắk
|
059
|
THPT Thực hành Cao Nguyên
|
30
|
41
|
Khánh Hoà
|
012
|
THPT Nguyễn Trãi
|
31
|
41
|
Khánh Hoà
|
015
|
THPT Lý Tự Trọng
|
32
|
42
|
Lâm Đồng
|
002
|
THPT Trần Phú
|
33
|
42
|
Lâm Đồng
|
003
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
34
|
42
|
Lâm Đồng
|
018
|
THPT Đức Trọng
|
35
|
42
|
Lâm Đồng
|
026
|
THPT Bảo Lộc
|
36
|
43
|
Bình Phước
|
005
|
THPT Hùng Vương
|
37
|
44
|
Bình Dương
|
045
|
THCS và THPT Nguyễn Khuyến
|
38
|
44
|
Bình Dương
|
079
|
THPT Dĩ An
|
39
|
46
|
Tây Ninh
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
40
|
47
|
Bình Thuận
|
001
|
THPT Phan Bội Châu
|
41
|
48
|
Đồng Nai
|
003
|
THPT Ngô Quyền
|
42
|
48
|
Đồng Nai
|
006
|
THPT Nguyễn Trãi
|
43
|
48
|
Đồng Nai
|
007
|
THPT Lê Hồng Phong
|
44
|
48
|
Đồng Nai
|
011
|
THPT Thống Nhất A
|
45
|
48
|
Đồng Nai
|
405
|
THPT Long Khánh
|
46
|
48
|
Đồng Nai
|
021
|
THPT Xuân Lộc
|
47
|
48
|
Đồng Nai
|
023
|
THPT Long Thành
|
48
|
48
|
Đồng Nai
|
053
|
THPT Trấn Biên
|
49
|
49
|
Long An
|
002
|
THPT Tân An
|
50
|
49
|
Long An
|
006
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
51
|
50
|
Đồng Tháp
|
009
|
THPT Lấp Vò 1
|
52
|
51
|
An Giang
|
001
|
THPT Long Xuyên
|
53
|
51
|
An Giang
|
016
|
THPT Chu Văn An
|
54
|
51
|
An Giang
|
030
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
55
|
51
|
An Giang
|
031
|
THPT Châu Văn Liêm
|
56
|
51
|
An Giang
|
037
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
57
|
52
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
001
|
THPT Vũng Tàu
|
58
|
53
|
Tiền Giang
|
001
|
THPT Cái Bè
|
59
|
53
|
Tiền Giang
|
006
|
THPT Đốc Binh Kiều
|
60
|
53
|
Tiền Giang
|
015
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
61
|
53
|
Tiền Giang
|
019
|
THPT Chợ Gạo
|
62
|
53
|
Tiền Giang
|
022
|
THPT Vĩnh Bình
|
63
|
53
|
Tiền Giang
|
025
|
THPT Trương Định
|
64
|
56
|
Bến Tre
|
002
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
65
|
56
|
Bến Tre
|
020
|
THPT Phan Thanh Giản
|
66
|
57
|
Vĩnh Long
|
001
|
THPT Lưu Văn Liệt
|